GOM HÀNG, VẬN CHUYỂN HÀNG THƯỜNG | Phí tối thiểu cho một lô hàng được tính từ 10kg, dưới 1 kg được tính là 1kg | ||
---|---|---|---|
GIÁ CƯỚC/ KG | (1) Thu phí khối lượng thực tế -- TWD |
(2) Thể tích quá khổ ( thể tích cồng kềnh )= ( khối lượng thể tích - khối lượng thực tế ) -- TWD |
Ví dụ: Trọng lượng thực tế hàng hóa là 8.7kg, khối lượng thể tích 12.3kg; Cước phí=-- TWD x 9kg (khối lượng thực) + 180TWD x thể tích cồng kềnh ( 13 - 9 ) = -- TWD |
HÀNG KHỔ LỚN GIÁ ƯU ĐÃI | Lô hàng 50kg trở lên | Lô hàng 100kg trở lên | Lô hàng 150kg trở lên |
GIÁ CƯỚC/ KG ( So sánh khối lượng thực tế và khối lượng thể tích lấy số lớn hơn ) |
-- TWD | -- TWD | -- TWD |
GOM HÀNG, VẬN CHUYỂN HÀNG THƯỜNG | Phí tối thiểu cho một lô hàng được tính từ 10kg, dưới 1 kg được tính là 1kg | ||
---|---|---|---|
GIÁ CƯỚC/ KG | (1) Thu phí khối lượng thực tế -- TWD |
(2) Thể tích quá khổ ( thể tích cồng kềnh ) = ( khối lượng thể tích - khối lượng thực tế ) -- TWD |
Ví dụ:
Trọng lượng thực tế hàng hóa là 8.7kg, khối lượng thể tích 12.3kg;Cước phí=-- TWD X 9kg ( khối lượng thực )+-- TWD x thể tích cồng kềnh ( 13 - 9 ) =-- TWD |
HÀNG KHỔ LỚN GIÁ ƯU ĐÃI | Lô hàng 50kg trở lên | Lô hàng 100kg trở lên | |
GIÁ CƯỚC/ KG ( So sánh khối lượng thực tế và khối lượng thể tích lấy số lớn hơn ) |
-- TWD | -- TWD |